Object order
Đối tượng order
có thể được truy cập theo thứ tự các template thư điện tử, trang Cảm Ơn của quầy thanh toán, cũng như trong các ứng dụng như Order Printer.
Đối tượng order
có những thuộc tính sau:
order.billing_address
Trả về địa chỉ hóa đơn của đơn hàng
order.cancelled
Trả về true
nếu một đơn hàng bị hủy, trả về false
nếu đơn hàng không bị hủy.
order.cancelled_at
Trả về thời gian khi một đơn hàng bị hủy. Sử dụng bộ lọc date để định dạng thời gian.
order.cancel_reason
Trả về lí do hủy đơn hàng, nếu nó đã bị hủy.
order.created_at
Trả về thời gian khi một đơn hàng được tạo mới. Sử dụng bộ lọc date để định dạng thời gian.
order.customer
Trả về customers gắn với đơn hàng.
order.customer_url
Trả về URL của trang tài khoản khách hàng.
Input
{{ order.name | link_to: order.customer_url }}
Output
http://john-apparel.myharavan\.com/account/orders/d94ec4a1956f423dc4907167c9ef0413
order.discounts
Trả về một danh sách các discounts cho một đơn hàng.
Input
{% for discount in order.discounts %}
Code: {{ discount.code }}
Savings: {{ discount.savings | money }}
{% endfor %}
Output
Code: SUMMER2014
Savings: -€50
order.email
Trả về thư điện tử gắn với một đơn hàng.
order.financial_status
Trả về tình trạng thanh toán của một đơn hàng. Giá trị có thể là:
- tạm dừng
- ủy quyền
- đã thanh toán
- đã thanh toán một phần
- trả lại
- trả lại một phần
- hết hiệu lực
order.fulfillment_status
Trả về trạng thái fulfillment của đơn hàng.
order.line_items
Trả về một danh sách các line items từ đơn hàng.
order.location
POS Only hiển thị vị trí vật lý của đơn hàng. Bạn có thể cấu hình vị trí trong Locations settings của quản trị viên.
order.name
Trả về tên của đơn hàng, trong bộ định dạng trong khu vực Standards & formats của General Settings.
Input
{{ order.name }}
Output
#1025
order.order_number
Trả về số nguyên đại diện cho tên đơn hàng.
Input
{{ order.order_number }}
Output
1025
order.shipping_address
Trả về địa chỉ nhận hàng của đơn hàng.
order.shipping_methods
Trả về một danh sách các biến shipping_method từ đơn hàng.
order.shipping_price
Trả về giá vận chuyển của một đơn hàng. Sử dụng money filter để định dạng tiền tệ cho giá trị trả về.
order.subtotal_price
Trả về giá từng phần trong một đơn hàng. Sử dụng money filter để định dạng tiền tệ cho giá trị trả về.
order.tax_lines
Trả về một danh sách các biến tax_line cho một đơn hàng.
Input
{% for tax_line in order.tax_lines %}
Tax ({{ tax_line.title }} {{ tax_line.rate | times: 100 }}%):
{{ <span lang="VI" style="font-family:Consolas;mso-fareast-font-family:"Times New Roman"; mso-fareast-theme-font:major-fareast;color:teal;border:none windowtext 1.