Skip to main content

Object variant


Đối tượng variant có các thuộc tính sau:

variant.available

Trả về true nếu sản phẩm đặc thù có sẵn để mua, hoặc false nếu nó không có sẵn. Để một sản phẩm đặc thù được coi là có sẵn, variant.inventory_quantity của nó phải lớn hơn 0 hoặc variant.inventory_policy phải được thiết lập thành continue. Một sản phẩm đặc thù không có variant.inventory_management cũng được xem như có sẵn.

variant.barcode

Trả về mã vạch của sản phẩm đặc thù.

variant.compare_at_price

Trả về giá so sánh của sản phẩm đặc thù. Sử dụng money filters để định dạng tiền tệ cho giá trị trả về.

variant.id

Trả về id của sản phẩm đặc thù độc quyền (variant's unique).

variant.image

Trả về đối tượng image được gắn với sản phẩm đặc thù.

Input

{{ variant.image.src }}

Output

products/red-shirt.jpeg

variant.inventory_management

Trả về dịch vụ theo dõi tồn kho của sản phẩm đặc thù.

variant.inventory_policy

Trả về chuỗi continue nếu sản phẩm đặc thù được lập trình viên đánh dấu vào ô tùy chọn “Cho phép người dùng mua mục này, ngay cả khi không còn hàng” . Trả về deny nếu nó không được đánh dấu.

variant.inventory_quantity

Trả về số lượng tồn kho của sản phẩm đặc thù.

variant.option1

Trả về giá trị lựa chọn đầu tiên của sản phẩm đặc thù.

variant.option2

Trả về giá trị lựa chọn thứ hai của sản phẩm đặc thù.

variant.option3

Trả về giá trị lựa chọn thứ ba của sản phẩm đặc thù.

variant.price

Trả về giá của sản phẩm đặc thù. Sử dụng money filters để định dạng tiền tệ cho giá trị trả về.

variant.selected

Trả về true nếu sản phẩm đặc thù được chọn tại thời điểm hiện tại bởi tham số URL ?variant=. Trả về false nếu sản phẩm đặc thù không được chọn bởi tham số URL.

variant.sku

Trả về SKU của sản phẩm đặc thù.

variant.title

Trả về danh sách ghép bởi tất cả các giá trị tùy chọn sản phẩm đặc thù, được nối với nhau bởi dấu /.

Input

<!-- If variant's option1, option2, and option3 are "Red", "Small", "Wool", respectively -->
{{ variant.title }}

Output

Red / Small / Wool

variant.url

Input

{{ variant.url }}

Output

http://my-store.myharavan.com/products/t-shirt?variant=12345678

variant.weight

Trả về trọng lượng của sản phẩm đặc thù. Sử dụng bộ lọc weight_with_unit để chuyển đổi nó theo định dạng trọng lượng của cửa hàng.