Tag paginate
Sự điều hướng của tag paginate được xây dựng sử dụng thuộc tính của đối tượng paginate
. Bạn cũng có thể sử dụng bộ lọc default_pagination cho một cách thay thế nhanh hơn.
Information
Đối tượng paginate
chỉ có thể được sử dụng bên trong các tag paginate.
Đối tượng paginate
có các thuộc tính sau:
- paginate.current_page
- paginate.current_offset
- paginate.items
- paginate.parts
- paginate.next
- paginate.previous
- paginate.page_size
- paginate.pages
paginate.current_page
Trả về số trang hiện tại.
paginate.current_offset
Trả về tổng số mục trên các trang trước đến trang hiện tại. Ví dụ, nếu bạn chia cứ 5 sản phẩm 1 trang và bạn đang ở trang thứ 3, paginate.current_offset
sẽ trả về 10.
paginate.items
Trả về tổng số mục được phân trang. Ví dụ, nếu bạn phân trang một bộ sưu tập 120 sản phẩm, paginate.items
sẽ trả về 120.
paginate.parts
Trả về một danh sách tất cả các phần của phân trang. Một part
là một thành phần được sử dụng để xây dựng điều hướng cho việc phân trang.
paginate.next
Trả về biến part cho đường dẫn Next trong việc điều hướng phân trang.
Input
{% if paginate.next.is_link %}
<a href="{{ paginate.next.url }}">{{ paginate.next.title }}</a>
{% endif %}
Output
<!-- If we're not on the last page, and there still needs to be a Next link -->
<a href="/collections/all?page=17">Next »</a>
paginate.previous
Trả về biến part cho đường dẫn Previous trong việc điều hướng phân trang.
Input
{% if paginate.previous.is_link %}
<a href="{{ paginate.previous.url }}">{{ paginate.previous.title }}</a>
{% endif %}
Output
<!-- If we're not on the first page, and there still needs to be a Previous link -->
<a href="/collections/all?page=15">« Previous</a>
spaginate.page_size
Trả về số mục được hiển thị mỗi trang.
paginate.pages
Trả về số trang được tạo mới nhờ tag phân trang.