Additional Filters
Bộ lọc chung phục vụ cho nhiều mục đích khác nhau bao gồm định dạng, chuyển đổi, và ứng dụng các lớp CSS.
date
Thay đổi định dạng thời gian
Input
{{ article.published_at | date: "%a, %b %d, %y" }}
Output
Tue, Apr 22, 14
Những tham số ngày tháng được liệt kê dưới đây:
Param | Description |
---|---|
%a | Tên rút gọn của các thứ trong tuần
|
%A | Tên đầy đủ của các thứ trong tuần
|
%b | Tên rút gọn của tháng
|
%B | Tên đầy đủ của tháng
|
%c | Ngày và giờ hiện tại (với tên rút gọn của thứ và tháng)
|
%d | Ngày trong tháng thêm số 0 phía trước các ngày từ 1-9 (01, 02, 03, v..v.).
|
%-d | Ngày trong tháng, không có số 0 phía trước các ngày từ 1-9 (1,2,3, v..v.).
|
%D | Định dạng ngày (dd/mm/yy)
|
%e | Ngày trong tháng, thêm khoảng trắng phía trước ( 1, 2, 3, v..v.).
|
%F | Trả về định dạng ngày giờ theo chuẩn ISO 8601 (yyyy-mm-dd)
|
%H | Giờ trong ngày, tính theo hệ 24 giờ (từ 00 đến 23)
|
%I | Giờ trong ngày, tính theo hệ 12 tiếng.
|
%j | Ngày trong năm (001-366)
|
%k | Giờ trong một giờ tính theo hệ 24h (từ 1 đến 24)
|
%m | Tháng trong năm (01 đến 12)
|
%M | Phút trong giờ (00 đến 59)
|
%p | Chỉ thị về buổi (Sáng: AM/ Chiều: PM)
|
%r | Định dạng 12 giờ (%I:%M:%S %p)
|
%R | Định dạng 24 giờ theo giờ - phút (%H:%M)
|
%T | Định dạng 24 giờ theo giờ - phút - giây (%H:%M:%S)
|
%U | Số thứ tự tuần trong năm hiện tại. Bắt đầu từ ngày chủ nhật đầu tiên được coi như là ngày đầu tiên của tuần đầu tiên
|
%W | Số thứ tự tuần trong năm hiện tại, bắt đầu từ thứ 2 đầu tiên được coi như là ngày đầu tiên của tuần đầu tiên
|
%w | Ngày trong tuần (từ 0 đến 6 với Chủ nhật là 0)
|
%x | Ưu tiên hiển thị một mình ngày, không bao gồm thời gian (mm/dd/yy)
|
%X | Ưu tiên hiển thị thời gian, không bao gồm ngày (hh:mm:ss)
|
%y | Hiển thị năm mà không có thế kỷ (00.99).
|
%Y | Hiển thị năm cùng với thế kỷ
|
%Z | Tên múi giờ
|
default
Thiết lập một giá trị mặc định cho bất cứ biến nào không được gán giá trị. Có thể được sử dụng với chuỗi, mảng và các mã Hash
Input
Dear {{ customer.name | default: "customer" }}
Output
<!-- if customer.name is nil -->
Dear customer
default_errors
Xuất ra các thông điệp lỗi mặc định cho biến form.errors.. Thông điệp được trả về phụ thuộc vào những chuỗi được trả về bởi form.errors.
Input
{% if form.errors %}
{{ form.errors | default_errors }}
{% endif %}
Output
<!-- if form.errors returned "email" -->
Please enter a valid email address.
default_pagination
Tạo mới một tập hợp các liên kết cho kết quả phân trang. Được sử dụng kết hợp với biến paginate.
Input
{{ paginate | default_pagination }}
Output
<span class="page current">1</span>
<span class="page"><a href="/collections/all?page=2" title="">2</a></span>
<span class="page"><a href="/collections/all?page=3" title="">3</a></span>
<span class="deco">…</span>
<span class="page"><a href="/collections/all?page=17" title="">17</a></span>
<span class="next"><a href="/collections/all?page=2" title="">Next »</a></span>
highlight
Đặt các từ bên trong kết quả tìm kiếm với một tag HTML <strong>
với lớp highlight nếu nó phù hợp với search.terms đã đệ trình.
Input
{{ item.content | highlight: search.terms }}
Output
<!-- If the search term was "Yellow" -->
<strong class="highlight">Yellow</strong> shirts are the best!
highlight_active_tag
Wraps a tag link in a <span>
with the class active if that tag is being used to filter a collection.
Đặt một tag liên kết trong cú pháp <span>
với lớp active nếu tag đó đang được sử dụng để lọc một bộ sưu tập.
Input
<!-- collection.tags = ["Cotton", "Crew Neck", "Jersey"] -->
{% for tag in collection.tags %}
{{ tag | highlight_active | link_to_tag: tag }}
{% endfor %}
Output
<a title="Show products matching tag Cotton" href="/collections/all/cotton"><span class="active">Cotton</span></a>
<a title="Show products matching tag Crew Neck" href="/collections/all/crew-neck">Crew Neck</a>
<a title="Show products matching tag Jersey" href="/collections/all/jersey">Jersey</a>
json
Chuyển đổi một chuỗi thành định dạng JSON.
Input
var content = {{ pages.page-handle.content | json }};
Output
var content = "\u003Cp\u003E\u003Cstrong\u003EYou made it! Congratulations on starting your own e-commerce store!\u003C/strong\u003E\u003C/p\u003E\n\u003Cp\u003EThis is your shop\u0026#8217;s \u003Cstrong\u003Efrontpage\u003C/strong\u003E, and it\u0026#8217;s the first thing your customers will see when they arrive. You\u0026#8217;ll be able to organize and style this page however you like.\u003C/p\u003E\n\u003Cp\u003E\u003Cstrong\u003ETo get started adding products to your shop, head over to the \u003Ca href=\"/admin\"\u003EAdmin Area\u003C/a\u003E.\u003C/strong\u003E\u003C/p\u003E\n\u003Cp\u003EEnjoy the software, \u003Cbr /\u003E\nYour Haravan Team.\u003C/p\u003E";
Information
Bạn không phải đặt Liquid ra ngoài khối trích dẫn – bộ lọc json sẽ thêm chúng vào. Bộ lọc json cũng sẽ thoát dấu ngoặc kép khi cần thiết trong kết quả.
Bộ lọc json cũng được sử dụng để làm cho đối tượng Liquid có thể đọc được bởi ngôn ngữ lập trình Java.
var json_product = {{ collections.featured.products.first | json }};
var json_cart = {{ cart | json }};
weight_with_unit
Định dạng khối lượng của sản phẩm đặc thù. Đơn vị khối lượng được thiết lập trong General Settings.
Input
{{ product.variants.first.weight | weight_with_unit }}
Output
24.0 kg