String Filters
Bộ lọc chuỗi được sử dụng để thao tác đầu ra và các biến của kiểu string.
append
Gắn kí tự vào một chuỗi
Đầu vào
{{'sales'|append:'.jpg'}}
Output
sales.jpg
camelcase
Chuyển đổi một chuỗi thành định dạng Camelcase. (định dạng CamlCase là viết hoa mỗi chữ cái đầu của từ)
Input
{{ 'coming-soon' | camelcase }}
Output
ComingSoon
capitalize
Viết in hoa từ đầu tiên trong một chuỗi.
Input
{{ 'capitalize me' | capitalize }}
Output
Capitalize me
downcase
Chuyển đổi một chuỗi thành chữ thường.
Input
{{ 'UPPERCASE' | downcase }}
Output
uppercase
escape
Thoát ra khỏi một chuỗi.
Input
{{ "<p>test</p>" | escape }}
Output
<!-- The <p> tags are not rendered -->
<p>test</p>
handle/handleize
Định dạng một chuỗi thành một handle .
Input
{{ '100% M & Ms!!!' | handleize }}
Output
100-m-ms
md5
Chuyển đổi một chuỗi thành một mã Hash MD5.
Một ví dụ sử dụng cho trường hợp khi hiển thị hình ảnh Gravatar kết hợp với một poster của một bình luận trong blog:
Input
<img src="http://www.gravatar.com/avatar/{{ comment.email | remove: ' ' | strip_newlines | downcase | md5 }}" />
Output
<img src="http://www.gravatar.com/avatar/2a95ab7c950db9693c2ceb767784c201" />
newline_to_br
Chèn một dấu xuống dòng <br>
của tag HTML phía trước mỗi dấu xuống dòng trong một chuỗi.
Input
{% capture var %}
One
Two
Three
{% endcapture %}
{{ var | newline_to_br }}
Output
One<br>
Two<br>
Three<br>
pluralize
Outputs the singular or plural version of a string based on the value of a number. The first parameter is the singular string and the second parameter is the plural string.
Input
{{ cart.item_count }}
{{ cart.item_count | pluralize: 'item', 'items' }}
Output
3 items
prepend
Thêm các kí tự vào đầu một chuỗi.
Input
{{ 'sale' | prepend: 'Made a great ' }}
Output
Made a great sale
remove
Loại bỏ tất cả các chuỗi con trong một chuỗi.
Input
{{ "Hello, world. Goodbye, world." | remove: "world" }}
Output
Hello, . Goodbye, .
remove_first
Loại bỏ chuỗi con đầu tiên trong chuỗi.
Input
{{ "Hello, world. Goodbye, world." | remove_first: "world" }}
Output
Hello, . Goodbye, world.
replace
Thay thế tất cả các chuỗi con bằng một chuỗi con khác trong chuỗi lớn
Input
<!-- product.title = "Awesome Shoes" -->
{{ product.title | replace: 'Awesome', 'Mega' }}
Output
Mega Shoes
replace_first
Thay thế chuỗi con đầu tiên bằng một chuỗi con khác trong chuỗi lớn
Input
<!-- product.title = "Awesome Awesome Shoes" -->
{{ product.title | replace_first: 'Awesome', 'Mega' }}
Output
Mega Awesome Shoes
slice
Bộ lọc slice
trả về một chuỗi con, bắt đầu tại một chỉ số nhất định trong chuỗi. Một tham số tùy chọn thứ hai có thế được đưa ra để định rõ độ dài của chuỗi con. Nếu không có tham số thứ hai nào được đưa ra, chuỗi con sẽ chỉ bao gồm một kí tự được trả về.
Input
{{ "hello" | slice: 2 }}
{{ "hello" | slice: 1, 3 }}
Output
e
ell
Nếu chỉ số ban đầu là số âm, chỉ số đó sẽ được tính từ cuối chuỗi.
Input
{{ "hello" | slice: -3, 2 }}
Output
el
split
Bộ lọc split
dùng chuỗi con như một tham số. Chuỗi con này sẽ được sử dụng để chia tách một chuỗi thành một danh sách
Input
{% assign words = "Uses cheat codes, calls the game boring." | split: ' ' %}
First word: {{ words.first }}
First word: {{ words[0] }}
Second word: {{ words[1] }}
Last word: {{ words.last }}
All words: {{ words | join: ', ' }}
{% for word in words %}
{{ word }}
{% endfor %}
Output
First word: Uses
First word: Uses
Second word: cheat
Last word: boring.
All words: Uses, cheat, codes,, calls, the, game, boring.
Uses cheat codes, calls the game boring.
strip
Cắt bớt các ký tự thụt vào, khoảng trắng, và dòng mới (tất cả các khoảng trắng) dư thừa ở cả 2 bên trái và phải của chuỗi
Input
{{ ' too many spaces ' | strip }}
Output
too many spaces
lstrip
Cắt bớt các tab, khoảng trắng, dòng mới (tất cả khoảng trắng) ở bên trái của một chuỗi.
Input
"{{ ' too many spaces ' | lstrip }}"
Output
<!-- Notice the empty spaces to the right of the string -->
too many spaces
rstrip
Cắt bớt các thẻ, khoảng trắng, dòng mới (tất cả khoảng trắng) ở bên phải của một chuỗi.
Input
{{ ' too many spaces ' | strip }}
Output
too many spaces
strip_html
Dỡ bỏ tất cả các tag HTML trong một chuỗi.
Input
{{ "<h1>Hello</h1> World" | strip_html }}
Output
Hello World
strip_newlines
Gỡ bỏ bất cứ dấu ngắt dòng/dòng mới nào trong một chuỗi.
{{ product.description | strip_newlines }}
truncate
Lược bớt một chuỗi cho đến kí tự thứ 'x', với x là số nguyên và được xem như một tham số. một dấu chấm lửng (…) được nối vào chuỗi và thay thế các ký tự bị lược bớt
Input
{{ "The cat came back the very next day" | truncate: 10 }}
Output
The cat...
truncatewords
Lược bớt một chuỗi cho đến từ thứ 'x', mà x là số nguyên và được xem như một tham số. một dấu chấm lửng (…) được nối vào chuỗi đã được lược bớt.
Input
{{ "The cat came back the very next day" | truncatewords: 4 }}
Output
The cat came back...
uniq
Gỡ bỏ bất cứ phần tử nào lặp lại các phần tử trước đó trong mảng.
Input
{% assign fruits = "orange apple banana apple orange" %}
{{ fruits | split: ' ' | uniq | join: ' ' }}
Output
orange apple banana
upcase
Chuyển một chuỗi thành chữ in hoa.
Input
{{ 'i want this to be uppercase' | upcase }}
Output
I WANT THIS TO BE UPPERCASE
url_escape
Nhận diện tất cả các kí hiệu trong một chuỗi mà không được chấp nhận trong URLS, và thay thế các kí tự này bằng các mã thay thế (escaped variants) của chúng.
Input
{{ "<hello> & <haravan>" | url_escape }}
Output
%3Chello%3E%20&%20%3Charavan%3E
url_param_escape
Thay thế tất cả các kí tự trong một chuỗi mà không được chấp nhận trong URLs với thành các mã thay thế của chúng, bao gồm cả ký tự &
Input
{{ "<hello> & <haravan>" | url_param_escape }}
Output
%3Chello%3E%20%26%20%3Charavan%3E