Skip to main content

Math Filters


Bộ lọc toán học cho phép bạn ứng dụng các công việc tính toán.

Bộ lọc toán học liên kết cùng với nhiều bộ lọc khác, được áp dụng theo thứ tự từ trái qua phải. Trong ví dụ dưới đây, minus được ứng dụng đầu tiên, sau đó đến times, và cuối cùng là divided_by.

You save {{ product.compare_at_price | minus: product.price | times: 100.0 | divided_by: product.compare_at_price }}%

ceil - làm tròn lên

Làm tròn kết quả đầu lên số nguyên gần nhất.

Input

{{ 4.6 | ceil }} 
{{ 4.3 | ceil }}

Output

5
5

divided_by

Chia kết quả đầu ra cho một số.

Input

<!-- product.price = 200 -->

{{ product.price | divided_by: 10 }}

Output

20

Floor - làm tròn xuống

Làm tròn kết quả đầu ra xuống số nguyên gần nhất.

Input

{{ 4.6 | floor }}
{{ 4.3 | floor }}

Output

4
4

Minus - trừ

Lấy kết quả đầu ra trừ đi một số

Input

<!-- product.price = 200 -->

{{ product.price | minus: 15 }}

Output

185

Plus - cộng

Cộng một số vào một kết quả đầu ra.

Input

<!-- product.price = 200 -->

{{ product.price | plus: 15 }}

Output

215

Round - làm tròn

Làm tròn kết quả đầu ra thành số nguyên gần nhất hoặc số thập phân với số chữ số phần thập phân xác định

Input

{{ 4.6 | round }}
{{ 4.3 | round }}
{{ 4.5612 | round: 2 }}

Output

5
4
4.56

Times - nhân

Nhân kết quả đầu ra với một số.

Input

<!-- product.price = 200 -->

{{ product.price | times: 1.15 }}

Output

230

Modulo - chia có dư

Chia một kết quả đầu ra cho một số và trả về số dư.

Input

{{ 12 | modulo:5 }}

Output

2