Một line item đại diện cho một khoản mục
đơn lẻ trong một giỏ hàng. Có một line item cho mỗi loại
sản phẩm khác nhau trong giỏ hàng.
Đối
tượng line_item
có thể được
truy cập trong tất cả các template Liquid, cũng như trong template khai báo thư
điện tử, trang Cảm Ơn của quầy thanh toán và trong các ứng dụng như Order
Printer.
Đối
tượng line_item
có những thuộc tính sau:
- line_item.id
- line_item.product
- line_item.variant
- line_item.title
- line_item.price
- line_item.line_price
- line_item.quantity
- line_item.grams
- line_item.sku
- line_item.vendor
- line_item.requires_shipping
- line_item.variant_id
- line_item.product_id
- line_item.fulfillment
line_item.id
Returns the id of the line item, which is the same as the id
of its variant.
Trả về id của một line item , cái mà giống
như id variant của nó
line_item.product
Trả
về product của một line
item.
Ví dụ
cho việc có được một hình ảnh của các line item:
{{
line_item.product.featured_image
| product_img_url | img_tag }}
line_item.variant
Returns the variant
of the line item.
Trả
về variant
của line item.
line_item.title
Trả
về tựa đề của line item. Line_item.title
kết nối cả product.title
và variant.title
của các khoản
mục, được phân cách bởi dấu gạch ngang (-).
Input
{{
line_item.title
}}
Output
Balloon Shirt - Medium
Để
xuất ra tên sản phẩm hoặc tên đặc tính, bạn có thể truy cập title
của biến số
tương ứng.
Input
Product Title:
{{line_item.product.title
}}
Variant Title:
{{line_item.variant.title
}}
Output
Product Title: Balloon Shirt
Variant Title: Medium
line_item.price
Trả
về giá của một loại line item.
line_item.line_price
Trả
về giá của tổng hợp tất cả các item trong line_item. Nó tương ứng với line_item.price
nhân với line_item.quantity
.
line_item.quantity
Trả
về số lượng của line item
line_item.grams
Trả
về khối lượng của một line item. Sử dụng bộ lọc weight_with_unit để định dạng khối lượng.
line_item.sku
Trả
về SKU của một loại line item .
line_item.vendor
Trả
về tên nhà cung cấp một sản phẩm của line item.
line_item.requires_shipping
Trả
về true
nếu line item yêu cầu gửi hàng hoặc false
nếu nó không
yêu cầu. Điều này được thiết lập với nhiều lựa chọn trong trang Products của quản
trị viên.
line_item.variant_id
Trả
về id của loại line item.
line_item.product_id
Trả
về id của một sản phẩm của line item.
line_item.fulfillment
Trả
về fulfillment của line item.
1. Link
Đối
tượng link
không thể tự dẫn ra chính nó. Nó phải được dẫn ra bên
trong một linklist.
Đối
tượng link
có những thuộc tính sau:
link.active
Trả
về true
nếu đường link hoạt động, hoặc false
nếu đường
link không hoạt động.
Nếu
bạn đang ở một trang sản phẩm như collection-aware, link.active
sẽ trả về true
cho URL của sản phẩm collection-aware và URL collection-agnostic. Ví dụ, nếu
bạn có một đường link mà URL của nó trỏ về:
/products/awesome-product
link.active
sẽ trả về true
cho URL dưới
đây, đường dẫn này giống với đường dẫn tới sản phẩm nhưng thông qua một bộ sưu
tập:
/collections/awesome-collection/products/awesome-product
Nếu
bạn ở trang bộ sưu tập được lọc với các tag, và đường link trỏ về trang bộ sưu
tập chưa được lọc, link.active
sẽ trả về true
.
Nếu
bạn ở một trang bài viết và đường link chỉ về blog, link.active
sẽ trả về true
.
link.object
Trả
về biến liên kết với đường link. Loại biến được trả về phụ thuộc vào giá trị
trường Links To của đường link. Có
thể là các loại sau:
- Sản phẩm
- Bộ sưu tập
- Trang
- Blog
Thông
qua link.object
, bạn có thể truy cập bất cứ thuộc tính nào có sẵn
trong ba biến trên.
Input
<!--
If the product links to a product with a price of $10 -->
{{
link.object.price
|
money
}}
Output
$10
link.title
Trả
về tên của liên kết.
link.type
Trả
về loại đường liên kết. Giá trị có thể là:
- collection_link: nếu đường link chỉ về một bộ sưu tập
- product_link: nếu đường link chỉ về một trang sản phẩm
- page_link: nếu đường link chỉ về một trang
- blog_link: nếu đường link chỉ về một blog
- relative_link: nếu đường link chỉ về trang tìm kiếm, trang chủ hoặc/bộ sưu tập/tất
cả
- http_link: nếu đường link chỉ về một trang web bên ngoài, hoặc một loại hoặc một
nhà cung cấp bộ sưu tập (ví dụ:
/collections/types?q=Pants)
link.url
Trả
về URL của liên kết.