Đối tượng

Address
Đối tượng adress chứa thông tin được nhập bởi 1 khách hàng trong các trang thanh toán của Haravan . Lưu ý rằng 1 khách hàng có thể nhập hai địa chỉ: địa chỉ thanh toán hoặc địa chỉ nhận hàng.Khi truy nhập các thuộc tính của đối tượng address,...

Article
Đối tượng article có những thuộc tính sau: article.author Trả về tên đầy đủ của người viết bài. article.comments Trả về lời bình luận công khai của một bài viết. Trả về một mảng trống nếu lời nhận xét bị cấm sử dụng. article.comments_count Trả về tổng số lời bình luận công khai cho 1 sản phẩm. article.comments_enabled? Trả về true nếu lời nhận...

Comment
Đối tượng comment có những thuộc tính sau: comment.id comment.author comment.email comment.content comment.status comment.url comment.id Trả về id (ký tự nhận dạng duy nhất) của lời bình luận. comment.author Trả về tác giả của lời bình luận comment.email Trả về địa chỉ thư điện tử của tác giả lời bình luận comment.content Trả về nội dung của lời bình luận comment.status Trả về trạng thái của...

Current_page
current_page trả về số trang bạn đang xem khi xem khi duyệt nội dung thông qua paginated. Nó có thể được sử dụng bên ngoài khối paginate Input {{ page_title }} - Page: {{ current_page }} Output Summer Collection - Page: 1

Customer
Đối tượng customer chứa thông tin của khách hàng khi họ tạo một Customer Account. customer cũng có thể được truy cập theo thứ tự các template của thư điện tử, trang Cảm Ơn của quầy thanh toán, cũng như trong các ứng dụng như Order Printer.customer.accepts_marketingcustomer.addressescustomer.addresses_countcustomer.default_addresscustomer.emailcustomer.first_namecustomer.has_accountcustomer.idcustomer.last_namecustomer.last_ordercustomer.namecustomer.orderscustomer.orders_countcustomer.recent_ordercustomer.tagscustomer.total_spentcustomer.accepts_marketingTrả về true nếu khách...

Customer_address
customer_address bao gồm thông tin của các địa chỉ được gắn với Customer Account.customer_address.first_namecustomer_address.last_namecustomer_address.address1customer_address.address2customer_address.streetcustomer_address.companycustomer_address.citycustomer_address.provincecustomer_address.province_codecustomer_address.zipcustomer_address.countrycustomer_address.country_codecustomer_address.phonecustomer_address.idcustomer_address.first_nameTrả về giá trị của trường Tên trong địa chỉcustomer_address.last_nameTrả về giá trị của trường Họ trong địa chỉcustomer_address.address1Trả về giá trị của trường Address1 trong địa chỉcustomer_address.address2Trả về giá trị của trường Address2 trong địa chỉcustomer_address.streetTrả...

Discount
Đối tượng discount có các thuộc tính sau: discount.id discount.code discount.amount discount.savings discount.type discount.id Trả về id của chương trình chiết khấu discount.code Trả về mã của chương trình chiết khấu. Input {{ discount.code }} Output SPRING14 discount.amount Trả về tổng số tiền được chiết khấu. Sử dụng một trong những bộ lọc money filters định dạng tiền tệ cho giá trị trả về. Input {{ discount.amount | money }} Output $25 discount.savings Trả về...

Fulfillment
Đối tượng fulfillment có các thuộc tính sau: fulfillment.tracking_company fulfillment.tracking_number fulfillment.tracking_url fulfillment.tracking_company Trả về tên dịch vụ fulfillment fulfillment.tracking_number Trả về tracking number của một fulfillment nếu nó tồn tại. Input Tracking Number: {{ line_item.fulfillment.tracking_number }} Output Tracking Number: 1Z5F44813600X02768 fulfillment.tracking_url Trả về URL cho một tracking number Input {{ fulfillment.tracking_url }} Output http://wwwapps.ups.com/etracking/tracking.cgi?InquiryNumber1=1Z5F44813600X02768&TypeOfInquiryNumber=T&AcceptUPSLicenseAgreement=yes&submit=Track

Page_description
Trả về mô tả của một Product, Page hoặc Blog Aritcle, được thiết lập tương ứng trong các trang của quản trị viên. Input {{ page_description }} Output This is my About Us page!

Page_title
Trả về tựa đề củamột Product, Page hoặc Blog Aritcle, được thiết lập tương ứng trong các trang của quản trị viên. Input {{page_title}} Output About Us

Shipping_method
Đối tượng shipping_method có các thuộc tính sau:handlepricetitleshipping_method.handleTrả về handle của phương pháp vận chuyển. Giá thành vận chuyển được gắn vào cuối handle.Input{{ shipping_method.handle }}Outputharavan-international-shipping-25.00shipping_method.priceTrả về giá thành của phương pháp vận chuyển. Sử dụng money filter để định dạng tiền tệ cho giá trị trả về.Input{{ shipping_method.price |...

Shop
Đối tượng shop có các thuộc tính sau:shop.collections_countTrả về số lượng bộ sưu tập trong một cửa hàng.shop.currencyTrả về đơn vị tiền tệ của cửa hàng trong định dạng 3 chữ cái. (ví dụ: USD)shop.descriptionTrả về mô tả của cửa hàng.shop.domainTrả về domain chính của cửa hàng.shop.emailTrả về địa chỉ...

Tablerow
Đối tượng tablerow được sử dụng bên trong tag tablerow. Nó chứa các thuộc tính của vòng lặp gốc. tablerow.length Trả về số vòng của vòng lặp của tablerow. tablerow.index Trả về chỉ số hiện tại của vòng lặp tablerow, bắt đầu từ số 1. tablerow.index0 Trả về chỉ số hiện tại của vòng lặp tablerow, bắt đầu từ số 0. tablerow.rindex Trả về tablerow.index theo...

Taxline
haravan Themes Objects tax_linetax_lineĐối tượng tax_linecó các thuộc tính sau:tax_line.titleTrả về tên của loại thuế.Input{{ tax_line.title }} OutputGST tax_line.priceTrả về tổng số thuế. Sử dụng money filters để định dạng tiền tệ cho giá trị trả về.Input{{ tax_line.price | money }} Output€25 tax_line.rateTrả về tỷ suất thuế dưới dạng số thập phânInput {{ tax_line.rate...

Transaction
haravan Themes Objects transactiontransactionĐối tượng transaction có các thuộc tính sau:transaction.idTrả về id của giao dịch.transaction.amountTrả về tổng số tiền giao dịch. Sử dụng money filters để định dạng tiền tệ cho giá trị trả về.transaction.nameTrả về tên của giao dịch.Input{{ transaction.name }} Outputc251556901.1 transaction.statusTrả về trạng thái của giao dịch.InputEnglish: {{...